BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG 2019

Ngày 10 tháng 07 năm 2019 Giám đốc BV ký quyết định thành lập đoàn kiểm tra đánh giá.
Ngày 16 tháng 07 năm 2019 đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra chấm điểm:

– Tổng số các tiêu chí được áp dụng đánh giá là: 78/83 tiêu chí.

– tỷ lệ áp dụng so với 83 tiêu chí: 94 phần trăm.

– Tổng số điểm của các tiêu chí áp dụng là: 239 điểm (có hệ số: 256)

– Điểm trung bình các tiêu chí: 3.01 điểm.

– Kết quả chung chia theo mức:

Số lượng tiêu chí đạt: Mức 1: 01tiêu chí, TL: 1.28 phần trăm.

 Mức 2: 13 tiêu chí, TL: 16.67 phần trăm.

 Mức 3: 45 tiêu chí, TL: 57.69 phần trăm.

 Mức 4: 18 tiêu chí, TL: 23.08 phần trăm.

 Mức 5: 1 tiêu chí, TL: 1.28 phần trăm.

Bỏ 04 tiêu chí chuyên khoa. Lý do Bệnh viện không có chuyên khoa.

Không áp dụng tiêu chí A4.4: Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế. Lý do: Trong hướng dẫn kiểm tra của Bộ Y tế không áp dụng tiêu chí này cho các bệnh viện Nhà nước không thực hiện xã hội hóa TTBYT và bệnh viện tư nhân.

Bảng tổng hợp kết quả chung:

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨCMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Mức 5Điểm TBSố TC áp dụng
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)0081003.5618
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)004203.336
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)003203.405
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)000204.002
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)001403.805
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)0110303.1414
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)003003.003
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)003003.003
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)003103.254
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)011203.254
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)11117512.8335
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)011002.502
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)002003.002
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)002003.002
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)023102.836
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)041002.205
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)002013.673
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)012203.205
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)110001.502
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)004203.336
C10. Nghiên cứu khoa học (2)020002.002
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)0110002.9111
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)012002.673
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)005003.005
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)003003.003
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA000000
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)000000



Trần Dũng(TheoBệnh viện)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *